MỤC LỤC
SỬA ĐỔI THÔNG TIN DẠNG VĂN BẢN
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- THÔNG TIN DẠNG VĂN BẢN CẦN LƯU
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Trần Văn Thuận
|
Cao Khánh Toàn
|
Ngô Quang Khánh
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
CC. Tư pháp-Hộ tịch
|
Phó Chủ tịch UBND
|
Chủ tịch UBND
|
SỬA ĐỔI THÔNG TIN DẠNG VĂN BẢN
Số phiếu yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
04
|
Trang 11, phần 5.9
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
02
|
22/5/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định cách thức thực hiện Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi cho cá nhân.
2. PHẠM VI
- Áp dụng cho cá nhân Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi tại UBND phường.
- Cán bộ, công chức và lãnh đạo UBND phường.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Hệ thống Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008;
- Văn bản pháp luật quy định tại Mục 5.9 Quy trình này.
- Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông hiện hành.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
Văn bản liên quan: Là 01 trong các văn bản sau:
- Giấy khai sinh, Đăng ký thường trú, Bảo hiểm y tế trường hợp 1;
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp 2.
- Hồ sơ TCCD: Là các giấy tờ phải nộp tại Mục 5.2
- UBND phường: Ủy ban nhân dân phường.
- CCTP-HT: Công chức Tư pháp – Hộ tịch
- CA phường: Công an phường.
- VT: Văn thư.
- LĐ: Lãnh đạo.
- TCCD: Tổ chức/ Công dân.
- BHYT: Bảo hiểm y tế.
- BHXH: Bảo hiểm xã hội.
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.
- TH: Trường hợp 1.
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
- Cá nhân có yêu cầu thực hiện liên thông các thủ tục hành chính có quyền lựa chọn áp dụng hoặc không áp dụng thực hiện liên thông các thủ tục hành chính.
- Trường hợp người nộp hồ sơ có yêu cầu nhận kết quả từng loại thủ tục trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết thì khi nộp hồ sơ tại UBND cấp xã phải yêu cầu cụ thể để ghi vào phiếu hẹn và người nộp hồ sơ sẽ được trực tiếp nhận kết quả theo yêu cầu tại các cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
- Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi: Áp dụng đối với trường hợp đăng ký khai sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã và các cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC trên cùng địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
- Cá nhân có yêu cầu thực hiện liên thông các thủ tục hành chính không có điều kiện trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp xã để nộp hồ sơ thì có thể ủy quyền cho người khác làm thay. Việc ủy quyền thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a.
|
Giấy tờ phải xuất trình
|
|
|
|
1. Giấy chứng nhận kết hôn của cha mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn);
|
x
|
|
2. Chứng minh nhân dân/hộ chiếu của người đi đăng ký để xác định về cá nhân người đó;
|
x
|
|
3. Sổ hộ khẩu/Sổ đăng ký tạm trú của người mẹ (hoặc người cha), người nuôi dưỡng (đối với trẻ bị bỏ rơi)/giấy tờ chứng minh nơi trẻ đang sinh sống trên thực tế để làm căn cứ xác định thẩm quyền đăng ký hộ tịch theo quy định.
|
x
|
|
b.
|
Hồ sơ nộp
|
|
Đăng ký khai sinh:
|
|
|
1. Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu.
|
x
|
|
2. Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;
|
x
|
|
3. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập.
|
x
|
|
4. Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có thêm văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ.
|
x
|
|
5. Văn bản ủy quyền được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật đối với trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thỉ văn bản ủy quyền phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền.
|
x
|
|
|
Đăng ký thường trú
|
|
|
1. Bản sao khai sinh;
|
|
x
|
2. Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (Mẫu HK02)
|
x
|
|
3. Bản chính sổ hộ khẩu;
|
x
|
|
4. Trường hợp trẻ em có cha, mẹ nhưng không đăng ký thường trú cùng cha, mẹ mà đăng ký thường trú cùng với người khác: Văn bản thể hiện ý kiến của cha, mẹ có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường; ý kiến đồng ý của chủ hộ và Sổ hộ khẩu của chủ hộ.
|
x
|
|
|
Cấp thẻ BHYT:
|
|
|
1. Tờ khai tham gia BHYT (Mẫu TK1-TS);
|
X
|
|
2. Danh sách đề nghị cấp thẻ BHYT (Mẫu D03-TS)
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, cần hoàn thiện thêm thì không quá 11 ngày làm việc
|
5.5
|
Nơi thực hiện quy trình
|
|
Bộ phận TN&TKQ UBND phường
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Theo quy định
|
5.7
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
|
- Tờ khai đăng ký khai sinh.
- Phiếu thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu;
- Tờ khai tham gia BHYT;
- Danh sách đề nghị cấp thẻ BHYT.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình;
- Hồ sơ đầy đủ:
+ Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
+ Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả (nếu không thực hiện được trên phần mềm Một cửa điện tử);
+Chuyển bước tiếp theo.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chuyển ngay
|
- Hồ sơ TCCN;
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có);
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả (nếu không thực hiện được trên phần mềm Một cửa điện tử);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
|
|
|
- Hồ sơ TCCN;
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có);
- Thông báo hẹn lại thời gian trả kết quả (nếu có xác minh hồ sơ);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Văn bản liên quan.
|
Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có):
- Dự thảo Thông báo hẹn lại thời gian trả kết quả trình LĐ UBND phê duyệt, gửi cho TCCD.
- Xác minh hồ sơ.
|
CC. TP-HT
|
Trong ngày
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp, dự thảo kết quả giải quyết TTHC (TH 1);
- Trường hợp hồ sơ không phù hợp , dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (TH 2).
- Chuyển bước tiếp theo
|
Bước 3
|
Xem xét và phê duyệt:
- Xem xét dự thảo văn bản liên quan;
- Nếu đồng ý, phê duyệt văn bản và chuyển bước tiếp theo;
- Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 2.
|
Lãnh đạo UBND phường
|
0,5 ngày
|
- Văn bản liên quan.
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển Bộ phận TN&TKQ.
|
Văn Thư
|
0,5 ngày
|
- Văn bản liên quan.
|
Bước 5
|
- Chuyển hồ sơ đăng ký thường trú kèm lệ phí (nếu có) đến bộ phận có thẩm quyền đăng ký thường trú.
- Lập và chuyển hồ sơ cấp thẻ BHYT đến cơ quan BHXH cấp huyện để thực hiện cấp thẻ BHYT.
|
CC. TP-HT
|
02 ngày
|
- Văn bản liên quan.
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp, dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
Xem xét và hoàn tất thủ tục đăng ký nhập sinh:
- Đồng ý, ký vào văn bản liên quan, hoàn tất việc đăng ký nhập sinh và chuyển bước tiếp theo.
- Không đồng ý, chuyển lại bước 5.
- Trả hồ sơ theo yêu cầu
|
Công an phường,
Công an thị xã Ninh Hòa.
|
01 ngày
|
- Hồ sơ TCCN;
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có);
- Thông báo hẹn lại thời gian trả kết quả (nếu có xác minh hồ sơ);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Văn bản liên quan.
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ phù hợp, dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
Xem xét và hoàn tất thủ tục cấp thẻ BHYT:
- Đồng ý, ký vào văn bản liên quan, in thẻ BHYT và chuyển bước tiếp theo.
- Không đồng ý, chuyển lại bước 5.
- Trả hồ sơ theo yêu cầu
|
BHXH thị xã Ninh Hòa
|
5 ngày
|
- Hồ sơ TCCN;
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có);
- Thông báo hẹn lại thời gian trả kết quả (nếu có xác minh hồ sơ);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Văn bản liên quan.
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho TCCD, lưu thông tin dạng văn bản và kết thúc quy trình
|
Bộ phận TN&TKQ
|
|
|
Trường hợp 1:
- Ghi thông tin vào các sổ:
+ Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả;
+ Sổ khác (nếu có).
- Hướng dẫn TCCN ký tên vào sổ khác (nếu có).
- Trả kết quả giải quyết TTHC.
- Lưu thông tin dạng văn bản và kết thúc quy trình.
|
|
|
- Hồ sơ TCCN;
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có);
- Thông báo hẹn lại thời gian trả kết quả (nếu có xác minh hồ sơ);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Văn bản liên quan.
- Sổ khác (nếu có).
|
Trường hợp 2:
- Ghi thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả;
- Trả hồ sơ cho CD và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;
- Lưu hồ sơ, kết thúc quy trình.
|
|
|
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
|
5.9
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Văn bản hợp nhất Luật cư trú số 03/VBHN-VPQH ngày 11/7/2013 của Văn phòng Quốc hội;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư 15/2015TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú;
- Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.
- Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú;
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Quyết định số 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam sửa đổi bổ sung một số nội dung tại các quyết định ban hành quy định quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;
- Nghị Quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Trích dẫn
|
-
|
Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc
|
Theo mẫu của Phần mềm Một cửa điện tử
|
-
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
Theo mẫu số 06 Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
-
|
Thông báo hẹn lại thời gian trả kết quả.
|
Theo mẫu số 07 Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
-
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
Theo mẫu số 01 Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả (nếu không thực hiện được trên phần mềm Một cửa điện tử)
|
Theo mẫu số 02 Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
-
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Theo mẫu số 03 Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 Hoặc Phần mềm Một cửa điện tử.
|
-
|
Giấy khai sinh
|
Theo Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.
|
-
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
|
Theo Phụ lục 5 của Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.
|
-
|
Sổ đăng ký khai sinh
|
Theo Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.
|
-
|
Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu;
|
Mẫu HK02 ban hành theo Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 9/9/2014
|
-
|
Danh sách người tham gia BHYT Mẫu DK05
|
Theo QĐ số: 959/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 của BHXH Việt Nam
|
7. THÔNG TIN DẠNG VĂN BẢN CẦN LƯU:
TT
|
Tên các loại giấy tờ lưu
|
Trường hợp 1
|
-
|
Hồ sơ TCCN;
|
-
|
Sổ đăng ký khai sinh;
|
-
|
Sổ khác (nếu có);
|
-
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có);
|
-
|
Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc (Trên phần mềm Một cửa);
|
-
|
Thông báo hẹn lại thời gian trả kết quả (nếu có thẩm tra, xác minh);
|
-
|
Bằng chứng thẩm tra, xác minh(nếu có thẩm tra, xác minh);
|
-
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả (Trên phần mềm Một cửa;
|
Trường hợp 2:
|
-
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ;
|
-
|
Thông báo hẹn lại thời gian trả kết quả (nếu có thẩm tra, xác minh);
|
-
|
Bằng chứng thẩm tra, xác minh(nếu có thẩm tra, xác minh);
|
-
|
Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; (Trên phần mềm Một cửa);
|
-
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có);
|
-
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
|
-
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. (Trên phần mềm Một cửa);
|
Lưu tại Bộ phận TP-HT không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ xuống phòng lưu trữ của UBND phường và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Phụ lục 5 của Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI SINH
Kính gửi: (1)........................................................................
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: .....................................................................
Giấy tờ tùy thân: (2)........................................................................................
Nơi cư trú: (3).....................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh: ..............................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây:
Họ, chữ đệm, tên:.......................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:............................ghi bằng chữ:................................
Nơi sinh: (4).…………………………………………………………...............
Giới tính:....................... Dân tộc: . ...........Quốc tịch: .................................
Quê quán: ....................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên cha: …………………………………….…......................
Năm sinh: ............. Dân tộc: ..................Quốc tịch: ……………..................
Nơi cư trú: (3) ................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên mẹ: …………………………………………………….......
Năm sinh: ...................... Dân tộc: ...........Quốc tịch: ……………………...
Nơi cư trú: (3) ................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung đề nghị đăng ký khai sinh trên đây là đúng sự thật, được sự thỏa thuận nhất trí của các bên liên quan theo quy định pháp luật.
Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
Làm tại: ……………., ngày ........... tháng ......... năm ..............
|
Người yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
..........................................
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký khai sinh
Ví dụ: - Ủy ban nhân dân phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
- Ủy ban nhân dân quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
(2) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân của người đi đăng ký, ghi rõ số, cơ quan cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế
Ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014.
(3) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo địa chỉ đang sinh sống.
(4) Trường hợp sinh tại cơ sở y tế thì ghi rõ tên cơ sở y tế và địa danh hành chính
Ví dụ: - Bệnh viện Phụ sản, Hà Nội
- Trạm y tế xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Trường hợp sinh ra ngoài cơ sở y tế thì ghi địa danh của 03 cấp hành chính (xã, huyện, tỉnh), nơi sinh ra.
Ví dụ: xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
|

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu HK02 ban hành
theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014
|
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi: …………………………….
I. Thông tin về người viết phiếu báo
1. Họ và tên (1): …………………………………..................................... 2. Giới tính:
3. CMND số:……….............…………………….4. Hộ chiếu số:.......................
5. Nơi thường trú:...............................................................................................
6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: ...................................................................................
…………...................…………………………………….. Số điện thoại liên hệ:
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1. Họ và tên (1):……………..................................……………………. 2. Giới tính:
3. Ngày, tháng, năm sinh:……/….../…................ 4. Dân tộc:……..5. Quốc tịch:
6. CMND số:……………………………. 7. Hộ chiếu số:...................................
8. Nơi sinh:.........................................................................................................
9. Nguyên quán:..................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:............................................................................
11. Nơi thường trú:.............................................................................................
12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: .................................................................................
…………………................……………..……………… Số điện thoại liên hệ:...
13. Họ và tên chủ hộ:……………....................………….14. Quan hệ với chủ hộ:
15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (2):....................................................
............................................................................................................................
16. Những người cùng thay đổi:
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Nơi sinh
|
Nghề nghiệp
|
Dân tộc
|
Quốc tịch
|
CMND số (hoặc Hộ chiếu số)
|
Quan hệ với người có thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….tháng….năm…
Ý KIẾN CỦA CHỦ HỘ (3)
(Ghi rõ nội dung và ký, ghi rõ họ tên)
|
……, ngày….tháng….năm…
NGƯỜI VIẾT PHIẾU BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4):.....................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
|
……, ngày…tháng…năm…
TRƯỞNG CÔNG AN:………..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu
(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu ...
(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.
(4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ hộ khẩu do bị mất.
Ghi chú: Trường hợp người viết phiếu báo cũng là người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu thì công dân chỉ cần kê khai những nội dung quy định tại mục II
|