PHỤ LỤC
TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001: 2015 PHƯỜNG NINH ĐA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 QĐ-UBND ngày 17/6/2021
của Chủ tịch UBND phường Ninh Đa)
TT
|
\
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
QUY TRÌNH HỆ THỐNG
|
|
01
|
Sổ tay chất lượng
|
STCL
|
|
02
|
Quy trình kiểm soát tài liệu, hồ sơ
|
QT-01
|
|
03
|
Quy trình đánh giá nội bộ
|
QT-02
|
|
04
|
Quy trình cải tiến hệ thống quản lý chất lượng
|
QT-03
|
|
05
|
Quy trình quản lý rủi ro
|
QT-04
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC chứng thực
|
|
1
|
Quy trình thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
2
|
Quy trình thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
4
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
5
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
8
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ- UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC hòa giải cơ sở
|
|
01
|
Quy trình thủ tục công nhận hòa giải viên
|
|
|
02
|
Quy trình thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
|
03
|
Quy trình thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
|
|
04
|
Quy trình thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
|
01
|
Quy trình thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
02
|
Quy trình thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
|
|
01
|
Quy trình thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
|
|
02
|
Quy trình thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
|
|
03
|
Quy trình thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
|
04
|
Quy trình thủ tục thực hiện việc giải trình
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC KHIẾU TẠI, TỐ CÁO
|
|
01
|
Quy trình tiếp công dân tại cấp xã
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
02
|
Quy trình xử lý đơn tại cấp xã
|
|
|
03
|
Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
|
|
04
|
Quy trình giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC nuôi con nuôi
|
|
01
|
Quy trình đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
02
|
Quy trình đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
QUY TRÌNH THỦ TỤC LIÊN THÔNG
|
|
01
|
Quy trình liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
02
|
Quy trình liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC hộ tịch
|
|
01
|
Quy trình đăng ký khai sinh
|
|
|
02
|
Quy trình đăng ký kết hôn
|
|
|
03
|
Quy trình đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
04
|
Quy trình đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
|
05
|
Quy trình đăng ký khai tử
|
|
|
06
|
Quy trình đăng ký khai sinh lưu động
|
|
|
07
|
Quy trình đăng ký kết hôn lưu động
|
|
|
08
|
Quy trình đăng ký khai tử lưu động
|
|
|
09
|
Quy trình đăng ký giám hộ
|
|
|
10
|
Quy trình đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
|
11
|
Quy trình thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
12
|
Quy trình cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
|
13
|
Quy trình đăng ký lại khai sinh
|
|
|
14
|
Quy trình đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
15
|
Quy trình đăng ký lại kết hôn
|
|
|
16
|
Quy trình đăng ký lại khai tử
|
|
|
17
|
Quy trình cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC bồi thường
|
01
|
Quy trình thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hai
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC văn hóa và thể thao
|
01
|
Quy trình xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
02
|
Quy trình xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
|
|
tỉnh Khánh Hòa
|
|
03
|
Quy trình thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
04
|
Quy trình thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
05
|
Quy trình thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
06
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
07
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC giáo dục và đào tạo
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
01
|
Quy trình thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ- UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
02
|
Quy trình sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ- UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
03
|
Quy trình giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ- UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
04
|
Quy trình cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ- UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
05
|
Quy trình cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ- UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC thi đua, khen thưởng
|
|
01
|
Quy trình phối hợp giải quyết 02 thủ tục hành chính (thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
|
tiến; thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị)
|
Khánh Hòa
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
02
|
Quy trình thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
03
|
Quy trình thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
04
|
Quy trình thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC nội vụ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO)
|
|
01
|
Quy trình thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
02
|
Quy trình thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
03
|
Quy trình thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
04
|
Quy trình thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
05
|
Quy trình thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
06
|
Quy trình thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
07
|
Quy trình thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
08
|
Quy trình thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
09
|
Quy trình thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
10
|
Quy trình thủ tục thông báo tổ chức quy góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ- UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC đường thủy nội địa
|
|
01
|
Quy trình thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
02
|
Quy trình thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
03
|
Quy trình thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
|
04
|
Quy trình thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
|
05
|
Quy trình thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
|
06
|
Quy trình thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
|
|
|
TT
|
rri /V w 1*? J • 1 • ¿V
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
|
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
|
07
|
Quy trình thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
|
08
|
Quy trình thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
|
09
|
Quy trình thủ tục xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC tài nguyên nước
|
01
|
Quy trình đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
|
02
|
Quy trình lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC tài nguyên, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
01
|
Quy trình thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
|
02
|
Quy trình xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẽ lợi ích
|
|
|
03
|
Quy trình tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC đất đai thực hiện cơ chế một cửa,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
01
|
Quy trình thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
02
|
Quy trình thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận lần đầu
|
|
|
03
|
Quy trình thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
|
04
|
Quy trình thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
05
|
Quy trình đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
06
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC thủy lợi, nông nghiệp và PTNT; BẢO VỆ THỰC VẬT; TRỒNG TRỌT
|
1. LĨNH VỰC thủy lợi
|
01
|
Quy trình thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
02
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
|
03
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
|
2. LĨNH VƯC TRỒNG TRỌT, KHUYẾN NÔNG
|
04
|
Quy trình chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
|
|
05
|
Quy trình cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
|
06
|
Quy trình thủ tục phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VƯC BẢO HIỂM
|
01
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC phòng chống thiên tai
|
01
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trùng và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
|
|
02
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
|
03
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
|
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
01
|
Quy trình thủ tục thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ- UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
02
|
Quy trình thủ tục thay đổi tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ- UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
03
|
Quy trình thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND
|
Quyết định số 3073/QĐ-
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
|
của tổ hợp tác
|
ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THựC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
|
01
|
Quy trình hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch Covid-19
|
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của U BND tỉnh Khánh Hòa
|
|
02
|
Quy trình hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch Covid-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
03
|
Quy trình hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19
|
|
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
01
|
Quy trình xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
|
Quyết định số 3171/QĐ-
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
|
|
|
UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
02
|
Quy trình cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3171/QĐ- UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
QUY TRÌNH LĨNH VỰC lao động thương binh và xã hội
|
01
|
Quy trình công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
|
|
02
|
Quy trình công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
|
|
03
|
Quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
|
04
|
Quy trình xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
05
|
Quy trình đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
06
|
Quy trình trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
|
07
|
Quy trình trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
|
08
|
Quy trình đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
|
09
|
Quy trình áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
|
10
|
Quy trình phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
|
11
|
Quy trình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
|
thích của trẻ em.
|
|
|
12
|
Quy trình thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
|
|
13
|
Quy trình giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
|
|
14
|
Quy trình tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
|
15
|
Quy trình thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
|
16
|
Quy trình thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
|
17
|
Quy trình chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
18
|
Quy trình chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
|
19
|
Quy trình thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
|
20
|
Quy trình thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
21
|
Quy trình thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
22
|
Quy trình hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
|
23
|
Quy trình hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
|
|
24
|
Quy trình thủ tục hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
25
|
Quy trình thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
|
26
|
Quy trình thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
|
27
|
Quy trình thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
|
28
|
Quy trình thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
29
|
Quy trình thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
30
|
Quy trình thủ tục giải quyết chế độ hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
31
|
Quy trình thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
|
32
|
Quy trình thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp để cách mạng
|
|
|
33
|
Quy trình thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
|
34
|
Quy trình thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
|
|
35
|
Quy trình thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp để cách mạng chết
|
|
|
36
|
Quy trình thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công giúp để cách mạng
|
|
|
37
|
Quy trình thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
|
đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
|
38
|
Quy trình thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
|
39
|
Quy trình trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
40
|
Quy trình trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
41
|
Quy trình thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
|
42
|
Quy trình thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch hồi đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng Cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
|
Trung ương
|
|
|
43
|
Quy trình tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
|
44
|
Quy trình thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
|
45
|
Quy trình thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
46
|
Quy trình thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
47
|
Quy trình giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
|
|
48
|
Quy trình giải quyết chế độ mai táng phí đối với
|
|
|
TT
|
Tên văn bản tài liệu
|
Mã số/Quyết định công bố của Tỉnh
|
Quyết định quy trình nội bộ của Tỉnh
|
|
thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
|
LĨNH VỰC phòng chống tệ nạn xã hội
|
01
|
Quy trình thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
|
02
|
Quy trình thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
|
|
|